Lốp xe nâng (vỏ xe nâng)

Lốp xe nâng (vỏ xe nâng)Lốp xe nâng (vỏ xe nâng)

N/A

Còn hàng

3,000,000

Chính sách – Khuyến mãi

  • Hoàn tiền 120% nếu phát hiện hàng giả
  • Bảo hành chính hãng từ 24 tháng – 10 năm*
Xóa

Gọi đặt mua 0985 296 384  (7.30 – 22.30)

CAM KẾT

  • 100% hàng chính hãng
  • Giao hàng tận chân công trình
  • Đổi trả và bảo hành cực dễ chỉ cần số điện thoại
  • Lỗi là đổi mới trong 1 tháng tận nhà Xem Chi tiết

Lốp xe nâng hay còn gọi là vỏ xe nâng – một bộ phận quan trọng trong kết cấu và chuyển động của xe nâng. Đây là phụ tùng hao mòn nhanh, dễ bị nứt vỡ khi sử dụng thời gian dài. Vì vậy trên thị trường hiện nay có các đại lý chuyên cung cấp vỏ xe nâng với chất lượng và giá thành khác nhau phù hợp nhu cầu người sử dụng.

1. Phân loại, cấu tạo lốp xe nâng

Phân loại lốp xe nâng

Dựa theo tiêu chí sử dụng, có 2 loại lốp xe nâng: lốp hơi và lốp đặc xe nâng.

Cấu tạo lốp xe nâng đặc

  • Lốp đặc xe nâng có cấu tạo từ cao su 100% tự nhiên, thường có màu đen. Lốp đặc thường dùng cho xe nâng sử dụng ngoài trời vì ma sát khi chuyển động và thắng phanh sẽ tạo nên vệt đen trên mặt sàn.
  • Vì sử dụng loại cao su tự nhiên nên ít bị co giãn hay ảnh hưởng bởi nhiệt độ cao ngoài trời. Bên cạnh đó cũng không lo ngại vấn đề lốp xe bị đâm thủng bởi vật sắc nhọn.
  • Độ bền và độ đàn hồi cực kỳ tốt, đem lại cảm giác vận hành êm ái cho người sử dụng.
Lốp xe nâng (vỏ xe nâng)

Cấu tạo lốp hơi xe nâng

Lốp hơi có săm bên trong, sử dụng hơi để làm căng bề mặt vỏ. Gai lốp thường được cắt xẻ rãnh ngang, dọc, chéo hoặc xen lẫn nhau để tăng độ ma sát, bám tốt mặt đường và dễ dàng di chuyển.

Lốp xe nâng (vỏ xe nâng) 2
Lốp xe nâng gồm 2 loại là lốp hơi và lốp đặc xe nâng

2. Thông số kỹ thuật lốp xe nâng (vỏ xe nâng)

STT KÍCH CỠ (mm) CỠ RIM Đường kính x Độ rộng bánh
(mm)
TỰ TRỌNG (Kg)
1 4.00-8 3.00-8 400 x 100 10.00
2 5.00-8 3.00-8 461 x 127 17.33
3 6.00-9 4.00-9 533 x 156 29.31
4 6.50-10 5.00-10 579 x 176 40.24
5 7.00-12 5.00-12 666 x 189 54.59
6 5.50-15 4.50-15 666 x 159 37.55
7 8.15-15 7.00-15 706 x 221 63.63
8 250-15 7.50-15 686 x 203 70.94
9 28*9-15 7.00-15 706 x 221 70.94
10 8.25-15 6.50-15 838 x 217 96.54
11 7.00-15 5.50-15 700 x 159 62.63
12 7.50-15 5.50-15 750 x 200 76.47
13 3.00-15 8.00-15 828 x 299 115.57
14 7.50-16 6.00-16 780 x 215 78.43
15 9.00-16 7.00-16 875 x 232 113.70
16 9.00-20 7.00-20 1003 x 256 152.70
17 18*7-8 4.33-8 458 x 170 21.28
18 21*8-9 6.00-9 527 x 197 35.04
19 23*9-10 6.50-10 560 x 200 46.13
20 27*10-12 7.00-12 660 x 230 72.00
21 8.25-20 7.00-20 813 x 203 98.00
22 16*6-8 4.33-8 405 x 150 15.57
Lốp xe nâng (vỏ xe nâng) 1Lốp xe nâng thương hiệu Casumina

3. Ứng dụng lốp xe nâng

Vỏ xe nâng được ứng dụng trong các môi trường làm việc có địa hình phức tạp như sỏi đá, đất lún, ngập nước, gồ ghề, độ cao không ổn định.

Lốp xe nâng giúp xe di chuyển dễ dàng trên mọi địa hình

4. Giá lốp xe nâng

Bảng giá lốp xe nâng mới nhất năm 2021 (tham khảo)

STT MÃ LỐP SUNHOME (VND Ko VAT) DEESTONE THÁI (VND VAT) SRI LANKA (VND Ko VAT) BT (VND)
1 Lốp nâng 300-15 1470000 VND
2 Lốp nâng 500-8 1200000 VND 2200000 VND 2550000 VND
3 Lốp nâng 600-9 2250000 VND 3250000 VND 3300000 VND
4 Lốp nâng 650-10 2800000 VND 4400000 VND 4750000 VND
5 Lốp nâng 700-12 3550000 VND 5050000 VND 6650000 VND
6 Lốp nâng 700-15 7700000 VND
7 Lốp nâng 750-15 5050000 VND 4.400.000 (Hơi)
8 Lốp nâng 815-15(28X9-15) 4700000 VND 6300000 VND 9300000 VND
9 Lốp nâng 825-15 6650000 VND 4.350.000 (Hơi) 1000000 VND 1000000 VND
10 Lốp nâng 300-15 7700000 VND 1500000 VND
11 Lốp nâng 18×7-8 2350000 VND 3800000 VND
12 Lốp nâng 21×8-9 3250000 VND 4900000 VND
13 Lốp nâng 23×9-10 4050000 VND 5300000 VND 7000000 VND
Lốp xe nâng (vỏ xe nâng) 3
Giá lốp xe nâng chính hãng 

Seentech là đại lý chuyên cung cấp lốp xe nâng, phụ tùng xe nâng điện chính hãng.

FAQ

Lốp xe nâng là gì?

Lốp xe nâng là bộ phận hao mòn nhanh, rất quan trọng trong kết cấu và sự di chuyển của xe nâng. Đây là phụ tùng xe nâng dễ tìm kiếm và thay thế. Lốp xe nâng là bộ phận quan trọng trong hệ thống chuyển động của xe nâng, giúp xe hoạt động tốt trên các loại địa hình

Lốp xe nâng có bao nhiêu loại?

Có 2 loại:

  • Lốp đặc xe nâng: không cần bơm hơi, không lo xịt lốp khi dùng.
  • Lốp hơi: phải bơm hơi thường xuyên.

Những thương hiệu lốp xe nâng phổ biến?

Aichi, DestonBridgestone (BS), Kovo

Lốp xe nâng được bảo hành bao lâu?

Vỏ xe nâng được bảo hành 3 tháng tại seentech

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật vỏ xe nâng 

Kích cỡ Kích thước Trọng lượng (kg)
4.00 – 8 400 x 100 10
5.00 – 8 461 x 127 17.33
6.00 – 5 533 x 156 29.31
6.50 – 10 579 x 176 40.24
7.00 – 12 666 x 189 54.59
5.50 – 15 666 x 159 37.55
8.15 – 15 706 x 221 63.63

Lốp xe nâng (vỏ xe nâng)

Lốp xe nâng (vỏ xe nâng)

3,000,000

Xóa

Bình luận và đánh giá

Đánh giá (0)

Review Lốp xe nâng (vỏ xe nâng)

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Lốp xe nâng (vỏ xe nâng)

Chưa có đánh giá nào.

Chưa có bình luận nào

  • Bài viết mẫu 5

    Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry. Lorem Ipsum has been the industry’s standard dummy text ever since the 1500s, when an unknown printer took a galley of type and […]

  • Bài viết mẫu 4

    Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry. Lorem Ipsum has been the industry’s standard dummy text ever since the 1500s, when an unknown printer took a galley of type and […]

  • Bài viết mẫu 3

    Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry. Lorem Ipsum has been the industry’s standard dummy text ever since the 1500s, when an unknown printer took a galley of type and […]

  • Bài viết mẫu 2

    Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry. Lorem Ipsum has been the industry’s standard dummy text ever since the 1500s, when an unknown printer took a galley of type and […]

    Khách hàng liên hệ

    Để lại số điện thoại và lời nhắn chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay

      Tư vấn phụ tùng- kỹ thuật
      0